...
Có cơ chế đồng bộ các thông tin liên quan đến Sản phẩm, giá sản phẩm, các thông tin hội viên và quyền lợi họ được sử dụng lên hệ thống Song Hong App (để App có thể bán được hàng đúng với chính sách)
2. Business Glossary
...
Stt | Sân bay|
Sân bay | Là các sân bay trực thuộc theo từng tỉnh trên lãnh thổ Việt Nam |
---|---|
Ga quốc nội | Chỉ các sân bay bay nội địa |
Ga quốc tế | Chỉ các sân bay bay quốc tế |
Phòng chờ | Là dịch vụ nghỉ dưỡng dành cho các hành khách đăng ký chuyến bay, nhưng không muốn chờ tại các khu vực công cộng |
Phòng chờ quốc nội | Phòng chờ trong các ga quốc nội |
Phòng chờ quốc tế | Phòng chờ trong các ga quốc tế |
Lượt phòng chờ | Là các lần sử dụng phòng chờ Sông Hồng (đăng ký để ngồi nghỉ dưỡng trong các phòng chờ) |
Các chương trình ưu đãi | Là các chương trình dành riêng cho khách hàng Sông Hồng khi đăng ký hội viên |
BSL | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân |
BLP | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng doanh nghiệp |
BSL Điểm | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân sử dụng hệ Điểm - tương ứng với các lượt phòng chờ trên hệ thống 1 Điểm tương ứng với 1 Lượt phòng chờ |
BSL Xu | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân sử dụng hệ Xu - sử dụng để mua các lượt phòng chờ trên hệ thống 1 Xu = 1 VNĐ |
Hết hạn chương trình | Các chương trình BSL sẽ hết hạn sau 1 năm sau ngày đăng ký |
Gia hạn | Khách hàng có thể gia hạn sau khi chương trình hết hạn |
Mời sử dụng | Khách hàng BSL có thể mời người thân sử dụng các dịch vụ phòng chờ
|
2.1 Song hong louge - phòng chờ Sông Hồng
Hệ thống danh sách phòng chờ tại Sông Hồng
Block giờ sử dụng | Là thời gian mỗi lượt phòng chờ có thể sử dụng. Nếu quá giờ này sẽ tính theo giá thêm giờ *Mỗi phòng chờ sẽ có đơn giá khác nhau được mô tả chi tiết ở dưới |
---|---|
Người đi kèm | Là người thuộc chính sách đi kèm các lượt phòng chờ *Mỗi phòng chờ sẽ có các chính sách khác nhau được mô tả chi tiêt ở dưới |
2.1 Song hong louge - phòng chờ Sông Hồng
Hệ thống danh sách phòng chờ tại Sông Hồng
Stt | Sân bay | Phòng chờ | Đơn giá niêm yết (VNĐ) |
I | Quốc tế | ||
1 | Nội Bài | Sông Hồng Business Lounge | 800.000 |
2 | Cam Ranh | Sun Coast Lounge (Quốc tế) | 800.000 |
3 | Đà Nẵng | Quốc tế (27USD - TG: 25000) | 675.000 |
4 | Tân Sơn Nhất | Le Saigonnais (Quốc tế) | 1.000.000 |
5 | Vân Đồn | Vân Đồn phòng khách quốc tế | 400.000 |
II | Quốc nội | ||
1 | Nội Bài | Sông Hồng Premium Lounge | 450.000 |
2 | Tân Sơn Nhất | Le Saigonnais (Quốc nội) | 490.000 |
3 | Đà Nẵng | Quốc nội Đà Nẵng | 330.000 |
4 | Phú quốc | Phượng Vỹ (Phú Quốc) | 450.000 |
5 | Côn Đảo | Quốc nội Côn Đảo | 450.000 |
6 | Cam Ranh | The Champ (Quốc nội) | 400.000 |
7 | Liên Khương, Cần Thơ, Phú Bài, Cát Bi, Phù Cát, Vinh, Buôn Ma Thuột (Địa phương nhóm 1) | Phòng khách DLI, VCA, HUI, HPH, UIH, VII, BMV | 400.000 |
8 | Pleiku, Chu Lai, Đồng Hới, Thọ Xuân, Tuy Hòa, Cà Mau, Rạch Giá, Điện Biên (Địa phương nhóm 2) | Phòng khách PXU, VCL, VDH, THD, TBB, VCA, VKG, DIN | 350.000 |
9 | Vân Đồn | Vân Đồn phòng khách quốc nội | 300.000 |
...
- Chủ thẻ có thể thực hiện mời lượt sử dụng trong thẻ BSL trên APP “Phòng chờ thương gia Sông Hồng”/Website: https://songhonglounge.com.vn
- Chủ thẻ thanh toán mua số lượt mời, điền các thông tin tại các trường hiển thị trên APP/WEB bao gồm: Mã thẻ, tên chủ thẻ mời; Mã khách, tên khách hoặc Mã thẻ, tên chủ thẻ được mời, số lượng lượt mời bao gồm lượt người lớn/trẻ em, thời gian dự kiến sử dụng (nếu có).
- Mã khách, tên khách khi khách hàng truy cập tạo tài khoản thành công trên APP/WEB.
- Sau khi chủ thẻ xác nhận mời, trên tài khoản của chủ thẻ sẽ trừ tiền (hệ tiền) và số lượt mời đã mua/hoặc số lượt (hệ lượt); trên tài khoản khách/chủ thẻ khác được mời sẽ nhận số lượt mời và có thể sử dụng được tại các phòng chờ trong hệ thống của Sông Hồng, không cần chủ thẻ chính đi cùng.
2.4 Chính sách sử dụng và đi kèm tại các phòng chờ
Sân bay | Sử dụng phòng chờ | Đi kèm |
---|---|---|
Đà Nẵng Quốc tế |
|
|
Đằ Nẵng Nội địa |
|
|
Côn Đảo |
|
|
Vân Đồn Quốc tế & Quốc nội |
|
|
Khác |
|
3. Main Future
...
A. Tính năng Mobile Application | |||
---|---|---|---|
I. Đăng ký đăng nhập | |||
Đăng ký | |||
Đăng nhập | |||
Quên mật khẩu | |||
II. Xem danh sách và chi tiết Phòng chờ | |||
Xem danh sách phòng chờ | |||
Xem chi tiết phòng chờ và các thông tin liên quan | |||
III. Quản lý thông tin người dùng | |||
Xem và chỉnh sửa thông tin người dùng | |||
IV. Mua hàng | |||
Mua các dịch vụ phòng chờ | |||
Mua gói ưu đãi BSL Điểm | |||
Mua gói ưu đãi BSL Xu | |||
Mua tặng các dịch vụ phòng chờ | |||
V. Thanh toán | |||
Quản lý thanh toán | |||
Tích hợp cổng thanh toán OnePay | |||
VI. Hội viên | |||
Đăng ký gói hội viện | |||
Quản lý thông tin hội viên | |||
Gia hạn hạn hội viên | |||
Tặng Điểm với BSL Điểm | |||
VII. Nội dung | |||
Quản lý nội dung các phòng chờ | |||
Quản lý nội dung các chương trình | |||
Quản lý các nội dung khác
| |||
VIII. Mời lượt sử dụng | |||
Quản lý các lượt mời | |||
B. Tính năng Admin Portal | |||
.... | |||