...
- Chủ thẻ thông báo bằng thư điện tử vào hòm thư của Chương trình thẻ về việc sang nhượng lượt sử dụng trong thẻ cho người khác. Thông tin bao gồm: Mã thẻ, tên chủ thẻ sang nhượng; Mã thẻ, tên chủ thẻ được sang nhượng, số lượng điểm sang nhượng.
- Chủ thẻ đóng mức phí tối đa 175.000 đồng/ lượt hoặc theo thông báo tùy thời điểm.
- Trong vòng 2 (hai) ngày làm việc kể từ ngày Chủ thẻ hoàn thiện các thủ tục ở bước trên, Đơn vị phát hành thẻ cập nhật thông tin sang nhượng điểm lên Hệ thống.
Chủ thẻ phụ:
- Chủ thẻ chính được đăng ký thêm chủ thẻ phụ, và được thay đổi 1 lần trong thời hạn của thẻ.
- Số lượng chủ thẻ phụ được đăng ký ứng với các hạng thẻ 5 lượt nội địa/10 lượt nội địa/20 lượt nội địa là 01/03/05 chủ thẻ phụ.
- Chủ thẻ phụ được các quyền sử dụng dịch vụ tại phòng chờ như chủ thẻ chính, theo số lượt được chủ thẻ chính phân lượt sử dụng trên hệ thống APP/WEB khi đăng ký.
2.2.2 BLP dành cho khách hàng doanh nghiệp - hiện tại không quản lý trên Song Hong App
...
A. Tính năng Mobile Application | Phase 1 | Phase 2 | Phase ... | Doc status | Document | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Đăng ký đăng nhập |
| ||||||||||||
Đăng ký |
| ||||||||||||
Đăng nhập | |||||||||||||
Quên mật khẩu | |||||||||||||
Trang chủ |
| ||||||||||||
II. Xem danh sách và chi tiết Phòng chờ |
| [BRD] Product | |||||||||||
Xem danh sách phòng chờ |
| [PRD] Xem danh sách phòng chờ | |||||||||||
Xem chi tiết phòng chờ và các thông tin liên quan |
| [PRD] Xem chi tiết phòng chờ | |||||||||||
Xem các thông tin khuyến mại | |||||||||||||
III. Quản lý thông tin tài khoản | |||||||||||||
Xem và chỉnh sửa thông tin người dùng | |||||||||||||
Đổi mật khẩu / Log Out | |||||||||||||
Notification | |||||||||||||
Các nội dung liên quan đến app
| |||||||||||||
IV. Mua hàng |
| [BRD] Order | |||||||||||
Mua các dịch vụ phòng chờ (khởi tạo các đơn hàng)
|
| [PRD] Khởi tạo đơn hàng | |||||||||||
Danh sách đơn hàng |
| [PRD] Danh sách đơn hàng | |||||||||||
Chi tiết đơn hàng |
| [PRD] Chi tiết đơn hàng | |||||||||||
Sử dụng đơn hàng |
| [PRD] Sử dụng sản phẩm trong đơn hàng | |||||||||||
Mua tặng các dịch vụ phòng chờ | |||||||||||||
V. Thanh toán | |||||||||||||
Quản lý thanh toán (các giao dịch với OnePay) |
| ||||||||||||
Tích hợp cổng thanh toán OnePay |
| ||||||||||||
VI. Hội viên | |||||||||||||
Đăng ký gói hội viên (mua gói 5/10/20 lượt) | |||||||||||||
Quản lý thông tin hội viên | |||||||||||||
Quản lý thông tin hội viên phụ | |||||||||||||
Gia hạn hạn hội viên | |||||||||||||
Mua thêm lượt khi đã đăng ký hội viên | |||||||||||||
VII. Mời lượt sử dụng | |||||||||||||
Quản lý các lượt mời | |||||||||||||
B. Tính năng Admin Portal | |||||||||||||
I. Nội dung | |||||||||||||
Quản lý nội dung các phòng chờ | |||||||||||||
Quản lý nội dung các chương trình khuyến mại | |||||||||||||
Quản lý các nội dung khác
| |||||||||||||
II. Quản lý người dùng | |||||||||||||
Quản lý danh sách người dùng | |||||||||||||
Quản lý tài khoản | |||||||||||||
III. Quản lý sản phẩm | |||||||||||||
Quản lý phòng chờ | |||||||||||||
Quản lý gói hội viên BSL | |||||||||||||
III. Quản lý khuyến mại | |||||||||||||
Quản lý thông tin các chương trình khuyến mại | |||||||||||||
IV. Quản lý hội viên | |||||||||||||
Quản lý thông tin hội viên đăng ký qua APP | |||||||||||||
V. Quản lý đơn hàng | |||||||||||||
Quản lý các đơn hàng phát sinh trên APP |
...