STT | Module | Thông tin cần đấu nối |
---|
1 |
Sản phòng chờ | - ID sản phẩm
- Tên phòng chờ
- Sân bay
- Nhà ga
- Hình ảnh minh họa sản phẩm
|
Khung giá bán - Thời gian sử dụng
- Ví trí
- Mô tả chi tiết
- Số lượng tồn kho (update qua API)
|
2 | Sản phẩm VAS của phòng chờ (thêm giờ) | - ID sản phẩm
- ID sản phẩm gốc (phòng chờ)
- Tên sản phẩm
- Giá bán
|
3 | Sản phẩm dịch vụ khác tại phòng chờ | - ID sản phẩm
- Tên sản phẩm
- Giá bán
- Hình ảnh minh họa
- Mô tả chi tiết
- Địa điểm sử dụng
|
4 | - Khung giá bán: Đơn vị tính, giá bán, đối tượng áp dụngn
|
4 | Thông tin khách hàng | - Thông tin khách hàng
- ID khách hàng
- Tên khách hàng
- Số điện thoại
- Email
- Ngày sinh
- Giới tính
- Tất cả thông tin từ xác minh CCCD
- Ngày
|
onboard2. Thông tin dịch vụ thẻ thành viên của khách hàng - Mã thẻ
- Loại chương trình thẻ đã hoặc đang sở
|
hữu (hệ tiền/hệ lượt)\ đang áp dụng của - chương trình thẻ
- Ngày hết hạn của thẻ
- Ngày đăng kí thẻ
- Mã thẻ
- Trạng thái hiệu lực của thẻ
3. Số dư - Số dư trong thẻ
- ID giao dịch dùng số dư trong thẻ
|
5 |
Thông tin Quản lý đơn hàng | - ID đơn hàng
- ID sản phẩm trong đơn hàng
- Số lượng sản phẩm
- Đơn vị tính sản phẩm
- Thời gian sử dụng phòng chờ
- Đơn vị quy đổi thanh
|
toán - toán (Xu/Điểm/VNĐ)
- Tổng giá trị thanh toán
- Thời gian đặt hàng
- ID khách hàng đặt đơn
- Tên người
|
dùng- sử dụng trong trường hợp mua hộ
- Email người
|
dùng- sử dụng
- Trạng thái đơn hàng (Đặt hàng thành công/Thất bại
|
/Đã sử dụng- )
- Mã code sử dụng đơn hàng (nếu có)
- ID giao dịch
|
6 |
Thông tin Quản lý giao dịch | - ID giao dịch
- Tên giao dịch
- Loại giao dịch
- Phương thức thực hiện giao dịch (
|
nếu có- trong trường hợp thực hiện giao dịch VNĐ)
- Ngăn thẻ cấn trừ giao dịch
- Giá trị giao dịch
- Thời gian thực hiện giao dịch
- Trạng thái giao dịch
- ID xác nhận giao dịch từ cổng thanh toán OnePay (nếu có)
|
9 | Nội dung khác | Thông tin thể lệ của chương trình BSL xu và BSL điểm và BLP Thông tin giới thiệu về Song Hong Lounge Thể lệ và điều khoản |