Project | Song Hong Mobile App |
---|---|
Member | PO: Nguyễn Duy Khánh BA: Nguyễn Phương Khánh Vũ Minh Anh DEV: Trần Hồng Quân Vũ Thanh Phúc Nguyễn Ngọc Trang Designer: Nguyễn Thị Thu Hằng |
Stakeholders | Song Hong LougeĐơn vị chủ quản ứng dụng, cung cấp các dịch vụ phòng chờ tại các sân bay nội địa. Đưa các chương trình ưu đãi khách hàng lẻ lên ứng dụng CloudifyĐơn vị cung cấp hệ thống core ERP cho Song Hong, đảm bảo các tác vụ liên quan đến quản lý bán hàng và tài chính One PayĐơn vị cung cấp giải pháp thanh toán online (payment gateway) cho Song Hong |
Scope | Goals
Objective
|
Specific notice |
|
Start date |
|
Jira Project | https://jira.popplife.vn/plugins/servlet/project-config/PSH |
Change log |
1. Business Overview
1.1 Song Hong app
Ứng dụng bán hàng của Song Hong
- Product quản lý danh sách sản phẩm của Sông Hồng, được đồng bộ theo định kỳ từ Cloudify
- Order quản lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua ứng dụng Song Hong App, đồng bộ đơn hàng về Cloudify
- Payment quản lý danh sách các giao dịch thành công với hệ thống Onepay
- Membership quản lý các thành viên đăng ký chương trình ưu đãi của Song Hong
- Ranking hạng thành viên
- Program các chương trình của Sông Hồng
- Balance số dư của các dịch vụ đã mua
- Content quản lý các nội dung trên ứng dụng
1.2 Cloudify
Chịu trách nhiệm là core ERP, nhận các đơn hàng từ phía Song Hong App (các đơn hàng mua dịch vụ và đơn hàng sử dụng dịch vụ) để lưu trữ và xử lý dưới hệ thống bán hàng
Có cơ chế đồng bộ các thông tin liên quan đến Sản phẩm, giá sản phẩm, các thông tin hội viên và quyền lợi họ được sử dụng lên hệ thống Song Hong App (để App có thể bán được hàng đúng với chính sách)
2. Business Glossary
Sân bay | Là các sân bay trực thuộc theo từng tỉnh trên lãnh thổ Việt Nam |
---|---|
Ga quốc nội | Chỉ các sân bay bay nội địa |
Ga quốc tế | Chỉ các sân bay bay quốc tế |
Phòng chờ | Là dịch vụ nghỉ dưỡng dành cho các hành khách đăng ký chuyến bay, nhưng không muốn chờ tại các khu vực công cộng |
Phòng chờ quốc nội | Phòng chờ trong các ga quốc nội |
Phòng chờ quốc tế | Phòng chờ trong các ga quốc tế |
Lượt phòng chờ | Là các lần sử dụng phòng chờ Sông Hồng (đăng ký để ngồi nghỉ dưỡng trong các phòng chờ) |
Các chương trình ưu đãi | Là các chương trình dành riêng cho khách hàng Sông Hồng khi đăng ký hội viên |
BSL | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân |
BLP | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng doanh nghiệp |
BSL Điểm | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân sử dụng hệ Điểm - tương ứng với các lượt phòng chờ trên hệ thống 1 Điểm tương ứng với 1 Lượt phòng chờ |
BSL Xu | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân sử dụng hệ Xu - sử dụng để mua các lượt phòng chờ trên hệ thống 1 Xu = 1 VNĐ |
Hết hạn chương trình | Các chương trình BSL sẽ hết hạn sau 1 năm sau ngày đăng ký |
Gia hạn | Khách hàng có thể gia hạn sau khi chương trình hết hạn |
Mời sử dụng | Khách hàng BSL có thể mời người thân sử dụng các dịch vụ phòng chờ
|
Block giờ sử dụng | Là thời gian mỗi lượt phòng chờ có thể sử dụng. Nếu quá giờ này sẽ tính theo giá thêm giờ *Mỗi phòng chờ sẽ có đơn giá khác nhau được mô tả chi tiết ở dưới |
Người đi kèm | Là người thuộc chính sách đi kèm các lượt phòng chờ *Mỗi phòng chờ sẽ có các chính sách khác nhau được mô tả chi tiêt ở dưới |
2.1 Song hong louge - phòng chờ Sông Hồng
Hệ thống danh sách phòng chờ tại Sông Hồng
Stt | Sân bay | Phòng chờ | Đơn giá niêm yết (VNĐ) |
I | Quốc tế | ||
1 | Nội Bài | Sông Hồng Business Lounge | 800.000 |
2 | Cam Ranh | Sun Coast Lounge (Quốc tế) | 800.000 |
3 | Đà Nẵng | Quốc tế (27USD - TG: 25000) | 675.000 |
4 | Tân Sơn Nhất | Le Saigonnais (Quốc tế) | 1.000.000 |
5 | Vân Đồn | Vân Đồn phòng khách quốc tế | 400.000 |
II | Quốc nội | ||
1 | Nội Bài | Sông Hồng Premium Lounge | 450.000 |
2 | Tân Sơn Nhất | Le Saigonnais (Quốc nội) | 490.000 |
3 | Đà Nẵng | Quốc nội Đà Nẵng | 330.000 |
4 | Phú quốc | Phượng Vỹ (Phú Quốc) | 450.000 |
5 | Côn Đảo | Quốc nội Côn Đảo | 450.000 |
6 | Cam Ranh | The Champ (Quốc nội) | 400.000 |
7 | Liên Khương, Cần Thơ, Phú Bài, Cát Bi, Phù Cát, Vinh, Buôn Ma Thuột (Địa phương nhóm 1) | Phòng khách DLI, VCA, HUI, HPH, UIH, VII, BMV | 400.000 |
8 | Pleiku, Chu Lai, Đồng Hới, Thọ Xuân, Tuy Hòa, Cà Mau, Rạch Giá, Điện Biên (Địa phương nhóm 2) | Phòng khách PXU, VCL, VDH, THD, TBB, VCA, VKG, DIN | 350.000 |
9 | Vân Đồn | Vân Đồn phòng khách quốc nội | 300.000 |
* Đơn giá trên áp dụng cho Guest và App member, khách hàng có thể mua dịch vụ này và thanh toán qua OnePay
2.2 Các chương trình ưu đãi của Sông Hồng
2.2.1 BSL dành cho khách hàng cá nhân
2.2.1.1 BSL Điểm
Là chương trình dành cho khách hàng mua chương trình BSL Điểm (khách hàng không thể mua thêm BSL Xu khi đang là thành viên của BSL Điểm)
Để tham gia khách hàng tiền hành chọn gói hội viên theo mong muốn và tiến hành thanh toán qua cổng thanh toán online OnePay
STT | Hạng hội viên | Số tiền/lượt nội địa | Số điểm mua của hạng thẻ | Số tiền mua thẻ tương ứng với các mức điểm |
1 | Member | 400.000 | 3/4/5 điểm | 1.200.000/1.600.000/2.000.000 |
2 | Silver | 385.000 | 10 điểm | 3.850.000 |
3 | Titannium | 370.000 | 20 điểm | 7.400.000 |
* Điểm mặc định là tương được với 1 lượt Phòng chờ nội địa
1 lượt nội địa = 1 điểm
02 lượt nội địa = 01 lượt quốc tế = 2 điểm
01 lượt nội địa = 02 lượt trẻ em, hoặc 02 lượt thêm giờ.
Quyền lợi hội viên
- Sử dụng được toàn bộ hệ thống phòng chờ trong chuỗi của Sông Hồng.
- Được ưu tiên xác nhận chỗ so với khách lẻ trong trường hợp phòng khách đông, khi cùng đến tại quầy để sử dụng dịch vụ phòng chờ.
- Được mời bạn bè/người thân (Member’s guest) thông qua APP/WEB, chuyển điểm sang khách mời để có thể chủ động sử dụng, không cần đi cùng chủ thẻ như qui định hiện nay.
- Được tham gia các chương trình ưu đãi áp dụng dành riêng cho chủ thẻ, như tặng voucher phòng chờ 0 đồng cho 1 lượt sử dụng tại một số phòng chờ địa phương…
Quy định sử dụng
Trong trường hợp sử dụng dịch vụ tại những điểm có giá niêm yết thấp hơn 400k, khách hàng được hoàn lại số xu tương ứng với số tiền chênh lệch vào ví xu và có thể sử dụng để mua hạng thẻ hệ tiền hoặc mua lượt sử dụng phòng chờ. Số xu này sẽ không được hoàn lại dưới dạng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho KH trong bất kỳ trường hợp nào, trừ khi có các thông báo cụ thể từ phía Phòng chờ Sông Hồng. Ví dụ: hạng thẻ 3 lượt tương ứng 400k/lượt, khi sử dụng tại phòng chờ giá 350k/lượt, sẽ được hoàn 50k thành 50k xu và hiển thị ở ví xu.
Quy định hết hạn
- Lượt sử dụng có HSD và được tính theo HSD của thẻ (365 ngày kể từ ngày phát hành)
- Xu được hoàn vào ví có HSD và được tính theo HSD của thẻ (365 ngày kể từ ngày phát hành)
- Khách hàng có thể truy cập trên APP/WEB mục Pre-order để qui đổi lượt sử dụng theo nhu cầu trước khi vào phòng chờ, hệ thống sẽ sinh ra mã QR/Barcode để quét mã khi vào phòng chờ. Hoặc nhân viên phòng chờ thao tác đổi lượt trên hệ thống trừ lượt cho khách hàng.
2.2.1.2 BSL Xu
Là chương trình dành cho khách hàng mua chương trình BSL Xu (khách hàng không thể mua thêm BSL Điểm khi đang là thành viên của BSL Xu)
Để tham gia chương trình thẻ hệ tiền, KH sẽ thanh toán giá trị hạng thẻ muốn mua qua cổng thanh toán online, số tiền sẽ được chuyển đổi thành số lượng xu tương ứng vào ví xu của khách hang, KH sử dụng xu để mua các lượt phòng chờ với mức giá quy định ở cột Quyền lợi hội viên.
Stt | Hạng thẻ | Giá tiền/Xu | Quyền lợi hội viên thẻ BSL |
1 | Basic | 1.200.000 | - Nội địa phòng chờ tại HAN/CXR/SGN: 400.000VNĐ/lượt. - Quốc tế phòng chờ tại HAN/CXR/SGN: 800.000VNĐ/lượt - Được chiết khấu 5% khi mua các dịch vụ phòng chờ tại các điểm khác trên hệ thống |
2 | Premium | 2.500.000 | - Nội địa phòng chờ tại HAN/DAD /CXR/SGN: 400.000VNĐ/lượt. - Quốc tế phòng chờ tại HAN/DAD/CXR/SGN: 800.000VNĐ/lượt - Được chiết khấu 10% khi mua các dịch vụ phòng chờ tại các điểm khác trên hệ thống |
3 | Silver | 4.500.000 | - Nội địa phòng chờ tại HAN/DAD/CXR/SGN: 385.000VNĐ/lượt. - Quốc tế phòng chờ tại HAN/DAD/CXR/SGN: 770.000VNĐ/lượt - Được chiết khấu 15% khi mua các dịch vụ phòng chờ tại các sân bay còn lại. - Được phát hành chủ thẻ phụ theo gói gia đình (không quá 3 chủ thẻ phụ), được sử dụng các dịch vụ phòng chờ với điều kiện như chủ thẻ chính. |
4 | Titanium | 7.500.000 | - Nội địa phòng chờ tại HAN/DAD/CXR/SGN: 370.000VNĐ/lượt. - Quốc tế phòng chờ tại HAN/DAD/CXR/SGN: 740.000VNĐ/lượt - Được chiết khấu 20% khi mua các dịch vụ phòng chờ tại các điểm còn lại - Được phát hành chủ thẻ phụ theo gói gia đình (không quá 6 chủ thẻ phụ), được sử dụng các dịch vụ phòng chờ với điều kiện như chủ thẻ chính. |
* Giá trị 1 Xu = 1 VNĐ
Quyền lợi hội viên
- Sử dụng được toàn bộ hệ thống phòng chờ trong chuỗi của Sông Hồng.
- Được ưu tiên xác nhận chỗ so với khách lẻ trong trường hợp phòng khách đông, khi cùng đến tại quầy để sử dụng dịch vụ phòng chờ.
- Được mời bạn bè/người thân (Member’s guest) thông qua APP/WEB, khách mời có thể chủ động sử dụng, không cần đi cùng chủ thẻ như qui định hiện nay.
Quy định sử dụng
Khi KH đang ở 1 hạng thẻ nhất định với số dư còn lại ít, KH có thẻ nạp thêm xu với điều kiện số xu còn lại phải nhỏ hơn 400k để có thể nạp tiếp 1 hạng khác, số xu còn lại sẽ được cộng dồn với số xu nạp của hạng thẻ mới và được chiết khấu theo mức của thẻ mới.
Quy định hết hạn
- Xu nạp vào ví có HSD và được tính theo HSD của thẻ (365 ngày kể từ ngày phát hành)
2.2.2 BLP dành cho khách hàng doanh nghiệp - hiện tại không quản lý trên Song Hong App
2.3 Chính sách chung của thẻ BSL
2.3.1 Hình thức thẻ:
Chủ thẻ được phát hành 2 loại thẻ sau khi hoàn tất thủ tục thanh toán, bao gồm:
- Thẻ mềm/ Thẻ điện tử: ngay sau khi hoàn thành việc đăng ký tài khoản và thanh toán thành công theo hạng thẻ mua trên App/Web, hệ thống sẽ xác nhận và gửi cho Chủ thẻ thông tin thẻ qua hòm thư đăng ký của Chủ thẻ và cập nhật hạng thẻ, thông tin sử dụng của Chủ thẻ khi truy cập tài khoản trên APP/WEB.
- Thẻ vật lý (optional): Gửi cho Chủ thẻ qua đường chuyển phát Chủ thẻ đăng ký, chi trả phí phát hành thẻ và chuyển phát 175.000 đồng
2.3.2 Địa điểm sử dụng:
Trên toàn bộ hệ thống sử dụng phòng chờ của Sông Hồng trực tiếp vận hành và khai thác.
2.3.3 Chính sách cho khách đi kèm
Chủ thẻ chính/chủ thẻ phụ được mời người đi kèm không giới hạn số lượng với mức tiền tính như cho chủ thẻ với điều kiện:
- Thẻ còn đủ tiền;
- Phòng chờ còn đủ chỗ.
- Chính sách tại phòng chờ được cập nhật trong phụ lục 02 đính kèm
2.3.4 Thời hạn sử dụng thẻ
- 01 năm kể từ ngày phát hành, nếu sử dụng hết số điểm hoặc xu trước HSD sẽ kết thúc ưu đãi của hạng thẻ
- Trường hợp thẻ còn xu/điểm khi hết hạn thẻ:
- Chủ thẻ có thể gia hạn thêm 01 năm với mức phí: 350.000 VNĐ/ lần gia hạn hoặc theo thông báo tùy thời điểm để có thể sử dụng nốt số dư xu/điểm
- Hoặc Chủ thẻ mua hạng Thẻ BSL mới (mua thêm gói xu/điểm), thời hạn của số xu/điểm cũ được tính theo thời hạn của số xu/điểm mới nạp thêm.
- Khi khách hàng nạp bổ sung cho gói điểm hoặc xu, hoặc trả phí gia hạn, HSD của xu/điểm cũ sẽ được làm mới kể từ ngày nạp bổ sung/ngày gia hạn
2.3.5 Sang nhượng Thẻ BSL
- Chủ thẻ thực hiện thủ tục sang nhượng thẻ BSL trên APP “Phòng chờ thương gia Sông Hồng”/Website: https://songhonglounge.com.vn, hoặc thông báo bằng thư điện tử vào hòm thư của Chương trình thẻ contact@businesslounge.vn về việc sang nhượng thẻ cho người khác.
- Thông tin bao gồm: Mã thẻ, tên chủ thẻ cũ, tên chủ thẻ được sang nhượng, thông tin của chủ thẻ được sang nhượng (CCDC, email, điện thoại).
- Trong vòng 2 (hai) ngày làm việc kể từ ngày Chủ thẻ hoàn thiện khai báo bằng cách gửi thư điện tử vào hòm thư của chương trình, Đơn vị phát hành thẻ cập nhật thông tin Chủ thẻ mới lên Hệ thống; ngay lập tức trong trường hợp Chủ thẻ thực hiện trên APP/WEB
- Chủ thẻ đóng mức phí 175.000 đồng/thẻ trong trường hợp yêu cầu phát hành thẻ vật lý, được miễn phí trong trường hợp sử dụng thẻ mềm trên APP/WEB.
2.3.6 Mời lượt sử dụng trong Thẻ BSL của Chủ thẻ cho Chủ thẻ khác/Khách khác:
- Chủ thẻ có thể thực hiện mời lượt sử dụng trong thẻ BSL trên APP “Phòng chờ thương gia Sông Hồng”/Website: https://songhonglounge.com.vn
- Chủ thẻ thanh toán mua số lượt mời, điền các thông tin tại các trường hiển thị trên APP/WEB bao gồm: Mã thẻ, tên chủ thẻ mời; Mã khách, tên khách hoặc Mã thẻ, tên chủ thẻ được mời, số lượng lượt mời bao gồm lượt người lớn/trẻ em, thời gian dự kiến sử dụng (nếu có).
- Mã khách, tên khách khi khách hàng truy cập tạo tài khoản thành công trên APP/WEB.
- Sau khi chủ thẻ xác nhận mời, trên tài khoản của chủ thẻ sẽ trừ tiền (hệ tiền) và số lượt mời đã mua/hoặc số lượt (hệ lượt); trên tài khoản khách/chủ thẻ khác được mời sẽ nhận số lượt mời và có thể sử dụng được tại các phòng chờ trong hệ thống của Sông Hồng, không cần chủ thẻ chính đi cùng.
2.4 Chính sách sử dụng và đi kèm tại các phòng chờ
Phòng chờ - Sân bay | Sử dụng phòng chờ | Đi kèm |
---|---|---|
Đà Nẵng Quốc tế |
|
|
Đằ Nẵng Nội địa |
|
|
Côn Đảo |
|
|
Vân Đồn Quốc tế & Quốc nội |
|
|
Các sân bay khác |
|
3. Main Future
A. Tính năng Mobile Application | |||
---|---|---|---|
I. Đăng ký đăng nhập | |||
Đăng ký | |||
Đăng nhập | |||
Quên mật khẩu | |||
II. Xem danh sách và chi tiết Phòng chờ | |||
Xem danh sách phòng chờ | |||
Xem chi tiết phòng chờ và các thông tin liên quan | |||
III. Quản lý thông tin người dùng | |||
Xem và chỉnh sửa thông tin người dùng | |||
IV. Mua hàng | |||
Mua các dịch vụ phòng chờ | |||
Mua gói ưu đãi BSL Điểm | |||
Mua gói ưu đãi BSL Xu | |||
Mua tặng các dịch vụ phòng chờ | |||
V. Thanh toán | |||
Quản lý thanh toán | |||
Tích hợp cổng thanh toán OnePay | |||
VI. Hội viên | |||
Đăng ký gói hội viện | |||
Quản lý thông tin hội viên | |||
Gia hạn hạn hội viên | |||
Tặng Điểm với BSL Điểm | |||
VII. Nội dung | |||
Quản lý nội dung các phòng chờ | |||
Quản lý nội dung các chương trình | |||
Quản lý các nội dung khác
| |||
VIII. Mời lượt sử dụng | |||
Quản lý các lượt mời | |||
B. Tính năng Admin Portal | |||
.... | |||