Project | Song Hong Mobile App |
---|---|
Member | PO: Nguyễn Duy Khánh BA: Nguyễn Phương Khánh Vũ Minh Anh DEV: Trần Hồng Quân Vũ Thanh Phúc Nguyễn Ngọc Trang Designer: Nguyễn Thị Thu Hằng |
Stakeholders | Song Hong LougeĐơn vị chủ quản ứng dụng, cung cấp các dịch vụ phòng chờ tại các sân bay nội địa. Đưa các chương trình ưu đãi khách hàng lẻ lên ứng dụng CloudifyĐơn vị cung cấp hệ thống core ERP cho Song Hong, đảm bảo các tác vụ liên quan đến quản lý bán hàng và tài chính One PayĐơn vị cung cấp giải pháp thanh toán online (payment gateway) cho Song Hong |
Scope | Goals
Objective
|
Specific notice |
|
Start date |
|
Jira Project | https://jira.popplife.vn/projects/PSH |
Change log | |
Sân bay | Là các sân bay trực thuộc theo từng tỉnh trên lãnh thổ Việt Nam |
Ga quốc nội | Chỉ các sân bay bay nội địa |
Ga quốc tế | Chỉ các sân bay bay quốc tế |
Phòng chờ | Là dịch vụ nghỉ dưỡng dành cho các hành khách đăng ký chuyến bay, nhưng không muốn chờ tại các khu vực công cộng |
Phòng chờ quốc nội | Phòng chờ trong các ga quốc nội |
Phòng chờ quốc tế | Phòng chờ trong các ga quốc tế |
Lượt phòng chờ | Là các lần sử dụng phòng chờ Sông Hồng (đăng ký để ngồi nghỉ dưỡng trong các phòng chờ) Có các loại lượt phòng chờ:
|
Các chương trình ưu đãi | Là các chương trình dành riêng cho khách hàng Sông Hồng khi đăng ký hội viên |
BSL | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân, sẽ mua cái gói gồm nhiều lượt và sử dụng khi cần thiết |
BLP | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng doanh nghiệp |
Hết hạn chương trình | Chương trình BSL sẽ hết hạn sau 1 năm sau ngày đăng ký |
Gia hạn | Khách hàng có thể gia hạn sau khi chương trình hết hạn |
Block giờ sử dụng | Là thời gian mỗi lượt phòng chờ có thể sử dụng. Nếu quá giờ này sẽ tính theo giá thêm giờ *Mỗi phòng chờ sẽ có đơn giá khác nhau được mô tả chi tiết ở dưới |
Block giờ phát sinh | Là thời gian phát sinh sau khi sử dụng hết Block giờ sử dụng. Chi phí thêm sẽ được thanh toán trực tiếp hoặc trừ qua thẻ BSL hay mua thêm trên APP |
Người đi kèm | Là người thuộc chính sách đi kèm các lượt phòng chờ *Mỗi phòng chờ sẽ có các chính sách khác nhau được mô tả chi tiêt ở dưới |
Chủ thẻ chính | Là người dúng ra mua các gói hội viên |
Chủ thẻ phụ | Là người được chủ thẻ chính đăng ký thẻ phụ (ngay lúc phát hành thẻ) Được sử dụng thẻ như chủ thẻ chính (trừ việc mua thêm lượt vào thẻ và có ưu
|
1. Business Overview
Widget Connector url https://www.figma.com/file/9HJQ4yp7ycEuY38a75uQsb/Diagram?type=design&node-id=5-177&mode=design&t=9wbNYzcq5bMuG6pd-11
url | https://www.figma.com/file/9HJQ4yp7ycEuY38a75uQsb/Diagram?type=design&node-id=5-177&mode=design&t=9wbNYzcq5bMuG6pd-11 |
---|
1.1 Song Hong app
Ứng dụng bán hàng của Song Hong
- Product quản lý danh sách sản phẩm của Sông Hồng, được đồng bộ theo định kỳ từ Cloudify
- Order quản lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua ứng dụng Song Hong App, đồng bộ đơn hàng về Cloudify
- Payment quản lý danh sách các giao dịch thành công với hệ thống Onepay
- Membership quản lý các thành viên đăng ký chương trình ưu đãi của Song Hong
- Ranking hạng thành viên
- Program các chương trình của Sông Hồng
- Balance số dư của các dịch vụ đã mua
- Content quản lý các nội dung trên ứng dụng
1.2 Cloudify
Chịu trách nhiệm là core ERP, nhận các đơn hàng từ phía Song Hong App (các đơn hàng mua dịch vụ và đơn hàng sử dụng dịch vụ) để lưu trữ và xử lý dưới hệ thống bán hàng
Có cơ chế đồng bộ các thông tin liên quan đến Sản phẩm, giá sản phẩm, các thông tin hội viên và quyền lợi họ được sử dụng lên hệ thống Song Hong App (để App có thể bán được hàng đúng với chính sách)
1.3 Business flow
Widget Connector | ||
---|---|---|
|
2. Business Glossary
|
1. Business Overview
...
Widget Connector url https://www.figma.com/file/9HJQ4yp7ycEuY38a75uQsb/Diagram?type=design&node-id=5-177&mode=design&t=9wbNYzcq5bMuG6pd-11
url | https://www.figma.com/file/9HJQ4yp7ycEuY38a75uQsb/Diagram?type=design&node-id=5-177&mode=design&t=9wbNYzcq5bMuG6pd-11 |
---|
1.1 Song Hong app
Ứng dụng bán hàng của Song Hong
- Product quản lý danh sách sản phẩm của Sông Hồng, được đồng bộ theo định kỳ từ Cloudify
- Order quản lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua ứng dụng Song Hong App, đồng bộ đơn hàng về Cloudify
- Payment quản lý danh sách các giao dịch thành công với hệ thống Onepay
- Membership quản lý các thành viên đăng ký chương trình ưu đãi của Song Hong
- Ranking hạng thành viên
- Program các chương trình của Sông Hồng
- Balance số dư của các dịch vụ đã mua
- Content quản lý các nội dung trên ứng dụng
1.2 Cloudify
Chịu trách nhiệm là core ERP, nhận các đơn hàng từ phía Song Hong App (các đơn hàng mua dịch vụ và đơn hàng sử dụng dịch vụ) để lưu trữ và xử lý dưới hệ thống bán hàng
Có cơ chế đồng bộ các thông tin liên quan đến Sản phẩm, giá sản phẩm, các thông tin hội viên và quyền lợi họ được sử dụng lên hệ thống Song Hong App (để App có thể bán được hàng đúng với chính sách)
1.3 Business flow
Widget Connector | ||
---|---|---|
|
2. Business Glossary
...
Sân bay | Là các sân bay trực thuộc theo từng tỉnh trên lãnh thổ Việt Nam | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ga quốc nội | Chỉ các sân bay bay nội địa | ||||||
Ga quốc tế | Chỉ các sân bay bay quốc tế | ||||||
Phòng chờ | Là dịch vụ nghỉ dưỡng dành cho các hành khách đăng ký chuyến bay, nhưng không muốn chờ tại các khu vực công cộng | ||||||
Phòng chờ quốc nội | Phòng chờ trong các ga quốc nội | ||||||
Phòng chờ quốc tế | Phòng chờ trong các ga quốc tế | ||||||
Lượt phòng chờ | Là các lần sử dụng phòng chờ Sông Hồng (đăng ký để ngồi nghỉ dưỡng trong các phòng chờ) Có các loại lượt phòng chờ:
Quy tắc quy đổi 1 lượt tiêu chuẩn ra các loại lượt khác
| ||||||
Các chương trình ưu đãi | Là các chương trình dành riêng cho khách hàng Sông Hồng khi đăng ký hội viên | ||||||
BSL | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng cá nhân, sẽ mua cái gói gồm nhiều lượt và sử dụng khi cần thiết | ||||||
BLP | Là chương trình ưu đãi dành cho khách hàng doanh nghiệp | ||||||
Hết hạn chương trình | Chương trình BSL sẽ hết hạn sau 1 năm sau ngày đăng ký | ||||||
Gia hạn | Khách hàng có thể gia hạn sau khi chương trình hết hạn | ||||||
Block giờ sử dụng | Là thời gian mỗi lượt phòng chờ có thể sử dụng. Nếu quá giờ này sẽ tính theo giá thêm giờ *Mỗi phòng chờ sẽ có đơn giá khác nhau được mô tả chi tiết ở dưới | ||||||
Block giờ phát sinh | Là thời gian phát sinh sau khi sử dụng hết Block giờ sử dụng. Chi phí thêm sẽ được thanh toán trực tiếp hoặc trừ qua thẻ BSL hay mua thêm trên APP | ||||||
Người đi kèm | Là người thuộc chính sách đi kèm các lượt phòng chờ *Mỗi phòng chờ sẽ có các chính sách khác nhau được mô tả chi tiêt ở dưới | ||||||
Chủ thẻ chính | Là người dúng ra mua các gói hội viên | ||||||
Chủ thẻ phụ | Là người được chủ thẻ chính đăng ký thẻ phụ, và được thay đổi thông tin 1 lần trong thời hạn của thẻ chính Được sử dụng thẻ như chủ thẻ chính (trừ việc mua thêm lượt vào thẻ và có ưu đãi khi mua dịch vụ phòng chờ) |
...
Là chương trình dành cho khách hàng mua chương trình BSL Điểm (khách hàng không thể mua thêm BSL Xu Điểm khi đang là thành viên của BSL Điểm)
Để tham gia khách hàng tiền hành chọn gói hội viên theo mong muốn và tiến hành thanh toán qua cổng thanh toán online OnePay
STT | Gói hội viên | Tặng thêm* | Tổng lượt | Số điểm mua của hạng hội viên | Đơn giá/lượt | Đơn giá/lượt KH cảm nhận | Số lượng thẻ phụ | Thời hạn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 lượt nội địa1 lượt nội địatiêu chuẩn | - | 5 lượt | 2.400000.000 | 400.000342.857 | 1 | 1 năm kể từ ngày đăng ký | |
2 | 10 lượt nội địatiêu chuẩn | 2 1 lượt nội địa | 4.62011 lượt | 3.900.000 | 385390.000 | 330.000 | 23 | 1 năm kể từ ngày đăng ký |
3 | 20 lượt tiêu chuẩn | 3 lượt nội địa4 | 23 lượt nội địa | 87.880600.000 | 370380.000317.143 | 5 | 3 | 1 năm kể từ ngày đăng ký |
...
title | Cách tính lượt sử dụng |
---|
...
Địa điểm sử dụng
...
Thời gian sử dụng
...
Lượt sử dụng (**)
...
Người Lớn
...
Người Lớn
...
Các Phòng chờ tại nhà ga quốc nội
* Giai đoạn áp dụng: đối với các thẻ BSL được bán trong giai đoạn từ 1/1/2024 đến 29/2/2024. Lượt tặng nội địa được sử dụng tại các toàn bộ phòng khách nội địa trên cả nước của Sông Hồng, không qui đổi sang lượt quốc tế.
Info | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||
(*(*) Riêng Phòng khách Đà Nẵng quốc nội: mỗi hành khách được sử dụng tối đa 02 giờ liên tục trước giờ khởi hành ban đầu. (**) Đơn vị tính lượt là Lượt nội địa tiêu chuẩn khi mua thẻ BSL |
Quyền lợi hội viên
- Sử dụng được toàn bộ hệ thống phòng chờ trong chuỗi của Sông Hồng.
- Mỗi Phòng chờ phục vụ khách theo tiêu chuẩn của Phòng chờ đó.
- Phòng chờ có thể từ chối khách trong các trường hợp:
Chủ thẻ không xuất trình thẻ hoặc thẻ không hợp lệ;
Chủ thẻ cho người khác mượn thẻ;
Hành khách không tuân thủ quy trình sử dụng dịch vụ hoặc có hành vi thô lỗ, to tiếng trong Phòng chờ;
Phòng chờ đã hết chỗ.
- Được ưu tiên xác nhận chỗ so với khách lẻ trong trường hợp phòng khách đông, khi cùng đến tại quầy để sử dụng dịch vụ phòng chờ.
Được mời bạn bè/người thân (Member’s guest) thông qua APP/WEB, chuyển điểm sang khách mời để có thể chủ động sử dụng, không cần đi cùng chủ thẻ như qui định hiện nay.- Được tham gia các chương trình ưu đãi áp dụng dành riêng cho chủ thẻ, như tặng voucher phòng chờ 0 đồng cho 1 lượt sử dụng tại một số phòng chờ địa phương…
- Khách hàng có thể mua thêm lượt theo các gói 5 lượt, 10 lượt, 20 lượt sử dụng với mức giá và chính sách như với mua thẻ mới.
- Hoàn lượt đã đổi
Quy định hết hạn
01 năm kể từ ngày phát hành.
- Khi chủ thẻ mua thêm lượt, thì lượt sẽ được cộng dần và gia hạn 1 năm kể từ ngày mua thêm lượt thành công.
Trường hợp thẻ còn lượt khi hết hạn thẻ:
Chủ thẻ có thể gia hạn thêm 01 năm 06 tháng với mức phí tối đa: 175.000 VNĐ/ lần gia hạn hoặc theo thông báo tùy thời điểm.
Hoặc Chủ thẻ nạp thêm lượt vào Thẻ BSL, thời hạn của số điểm cũ được tính theo thời hạn của số điểm mới.
- Lượt sẽ xóa khi quá 06 tháng không gia hạn
Điều kiện sử dụng thẻ
- Thẻ hội viên phải còn thời hạn và đủ điểm tại thời điểm sử dụng dịch vụ.
- Tên của chủ thẻ phải trùng khớp với tên trên một trong các giấy tờ: Thẻ lên tàu bay (Boarding Pass)/ CMND/ Hộ chiếu/Thẻ căn cước.
- Các chính sách cho Khách đi kèm/ Chính sách trẻ em/ Chính sách thêm giờ: Áp dụng theo quy định của mỗi Phòng chờ và được cập nhật trang website: songhonglounge.com.vn.
...
- Chủ thẻ thông báo bằng thư điện tử vào hòm thư của Chương trình thẻ về việc sang nhượng lượt sử dụng trong thẻ cho người khác. Thông tin bao gồm: Mã thẻ, tên chủ thẻ sang nhượng; Mã thẻ, tên chủ thẻ được sang nhượng, số lượng điểm sang nhượng.
- Chủ thẻ đóng mức phí tối đa 175.000 đồng/ lượt hoặc theo thông báo tùy thời điểm.
- Trong vòng 2 (hai) ngày làm việc kể từ ngày Chủ thẻ hoàn thiện các thủ tục ở bước trên, Đơn vị phát hành thẻ cập nhật thông tin sang nhượng điểm lên Hệ thống.
2.2.2 BLP dành cho khách hàng doanh nghiệp - hiện tại không quản lý trên Song Hong App
2.4 Chính sách sử dụng và đi kèm tại các phòng chờ
...
Đà Nẵng
Quốc tế
...
- Mỗi hành khách được sử dụng tối đa 03 giờ liên tục trước giờ khởi hành ban đầu.
- Mỗi 30 (ba mươi) phút phát sinh thêm so với thời gian tiêu chuẩn được tính 01 (một) block. Thời gian phát sinh dưới 30 (ba mươi) phút được tính tròn là 01 (một) block.
- Phụ thu: 000 đồng (bằng chữ: một trăm hai mươi lăm đồng) /khách/ block, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
...
- Miễn phí trẻ em dưới 02 tuổi;
- Khách từ 2 đến 12 tuổi: Áp dụng đơn giá trẻ em.
- Khách trên 12 tuổi: Áp dụng đơn giá người lớn.
Đằ Nẵng
...
Chủ thẻ phụ:
- Chủ thẻ chính được đăng ký thêm chủ thẻ phụ, và được thay đổi 1 lần trong thời hạn của thẻ.
- Số lượng chủ thẻ phụ được đăng ký ứng với các hạng thẻ 5 lượt nội địa/10 lượt nội địa/20 lượt nội địa là 01/03/05 chủ thẻ phụ.
- Chủ thẻ phụ được các quyền sử dụng dịch vụ tại phòng chờ như chủ thẻ chính, theo số lượt được chủ thẻ chính phân lượt sử dụng trên hệ thống APP/WEB khi đăng ký.
2.2.2 BLP dành cho khách hàng doanh nghiệp - hiện tại không quản lý trên Song Hong App
2.4 Chính sách sử dụng và đi kèm tại các phòng chờ
Phòng chờ - Sân bay | Sử dụng phòng chờ | Đi kèm | |||
---|---|---|---|---|---|
Đà Nẵng Quốc tế | Côn Đảo
|
|
|
| |
Đằ Nẵng Nội địa |
|
| |||
Vân Đồn Quốc tế & Quốc nội |
| 03
| chuyến bay của Hành khách bị hoãn/ trễ chuyến nên Hành khách tiếp tục sử dụng Dịch vụ, Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho Bên A số tiền
| 03
| (tính từ lúc hết thời gian phục vụ), phụ thu 50% mức Giá dịch vụ.
|
Các sân bay khác |
|
3. Main Feature
A. Tính năng Mobile Application | Phase 1 | Phase 2 | Phase ... | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Đăng ký đăng nhập | Đăng ký | Đăng nhập | Quên mật khẩu | II. Xem danh sách và chi tiết Phòng chờ | Xem danh sách phòng chờ | Xem chi tiết phòng chờ và các thông tin liên quan | Xem các thông tin khuyến mại | III. Quản lý thông tin người dùng | Xem và chỉnh sửa thông tin người dùng | IV. Mua hàng | Mua các dịch vụ phòng chờ (các đơn hàng) | Mua gói ưu đãi BSL | Mua tặng các dịch vụ phòng chờ | V. Thanh toán | Quản lý thanh toán (các giao dịch với OnePay) | Tích hợp cổng thanh toán OnePay | VI. Hội viên | Đăng ký gói hội viên | Quản lý thông tin hội viên | Gia hạn hạn hội viên |
|
| ||||||||||||||
Vân Đồn Quốc tế & Quốc nội |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các sân bay khác |
|
|
3. Main Feature
...
A. Tính năng Mobile Application | Phase 1 | Phase 2 | Phase ... | Doc status | Document | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Đăng ký đăng nhập |
| ||||||||||||
Đăng ký |
| ||||||||||||
Đăng nhập | |||||||||||||
Quên mật khẩu | |||||||||||||
Trang chủ |
| ||||||||||||
II. Xem danh sách và chi tiết Phòng chờ |
| [BRD] Product | |||||||||||
Xem danh sách phòng chờ |
| [PRD] Xem danh sách phòng chờ | |||||||||||
Xem chi tiết phòng chờ và các thông tin liên quan |
| [PRD] Xem chi tiết phòng chờ | |||||||||||
Xem các thông tin khuyến mại |
| ||||||||||||
III. Quản lý thông tin tài khoản | |||||||||||||
Xem và chỉnh sửa thông tin người dùng | |||||||||||||
Đổi mật khẩu / Log Out | |||||||||||||
Notification | |||||||||||||
Các nội dung liên quan đến app
| |||||||||||||
IV. Mua hàng |
| [BRD] Order | |||||||||||
Mua các dịch vụ phòng chờ (khởi tạo các đơn hàng)
|
| [PRD] Khởi tạo đơn hàng | |||||||||||
Danh sách đơn hàng |
| [PRD] Danh sách đơn hàng | |||||||||||
Chi tiết đơn hàng |
| [PRD] Chi tiết đơn hàng | |||||||||||
Sử dụng đơn hàng |
| [PRD] Sử dụng sản phẩm trong đơn hàng | |||||||||||
Mua tặng các dịch vụ phòng chờ |
| ||||||||||||
V. Thanh toán | |||||||||||||
Quản lý thanh toán (các giao dịch với OnePay) |
| ||||||||||||
Tích hợp cổng thanh toán OnePay |
| ||||||||||||
VI. Hội viên | |||||||||||||
Đăng ký gói hội viên (mua gói 5/10/20 lượt) |
| [PRD] Đăng ký thành viên | |||||||||||
Quản lý thông tin hội viên |
| [PRD] Xem hạng thành viên | |||||||||||
Quản lý thông tin hội viên phụ |
| [PRD] Đăng ký thẻ phụ | |||||||||||
Gia hạn hạn hội viên (mở khóa) |
| [PRD] Mở khóa | |||||||||||
Mua thêm lượt khi đã đăng ký hội viên |
| [PRD] Mua thêm lượt | |||||||||||
VII. Mời lượt sử dụng | |||||||||||||
Quản lý các lượt mời |
| ||||||||||||
B. Tính năng Admin Portal |
| ||||||||||||
I. Nội dung | |||||||||||||
Quản lý nội dung các phòng chờ | |||||||||||||
Quản lý nội dung các chương trình khuyến mại | |||||||||||||
Quản lý các nội dung khác
| |||||||||||||
II. Quản lý người dùng | |||||||||||||
Quản lý danh sách người dùng | |||||||||||||
Quản lý tài khoản | |||||||||||||
III. Quản lý sản phẩm | |||||||||||||
Quản lý phòng chờ | |||||||||||||
Quản lý phòng chờgói hội viên BSL | |||||||||||||
III. Quản lý khuyến mại | |||||||||||||
Quản lý thông tin các chương trình khuyến mại | |||||||||||||
IV. Quản lý hội viên | |||||||||||||
Quản lý thông tin hội viên đăng ký qua APP | |||||||||||||
V. Quản lý đơn hàng | |||||||||||||
Quản lý các đơn hàng phát sinh trên APP |
...