Wireframe
Widget Connector | ||
---|---|---|
|
Pattern name | Yêu cầu User nhập dữ liệu | Type | Description | Action | Note | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu đề | Text | |||||
Ảnh | Image | Hình ảnh mô tả thẻ BSL | ||||
Tên gói lượt | Text |
| ||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến |
50 chữ cái bao gồm dấu cách | Cảnh báo đỏ nếu nhập sai định dạng Nếu nhập số hoặc ký tự đặc biệt: "Họ và tên không được bao gồm số và ký tự đặc biệt" Nếu độ dài không đúng: "Họ và tên có độ dài từ 2-50 ký tự" | |||||
Giới tính | Dropdown box |
| ||||
Ngày sinh | Dropdown box Date time | User chọn ngày tháng năm sinh Không autofill giá trị | ||||
Text | Định dạng: local- |
Local part length: max 64 ký tự bao gồm chữ cái La-tinh, số 0-9 và các ký tự: gạch dưới, chấm, gạch ngang Email length: max 255 ký tự | Autofill email của User |
Không cho phép sửa | ||||
SĐT | Number | Định dạng: số Length: tối đa 11 chữ số | Autofill SĐT của User |
Không cho phép sửa | ||||||
CCCD | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Hệ thống kiểm tra số CCCD đã tồn tại trong hệ thống chưa Nếu đã tồn tại → cảnh báo, chuyển màu đỏ | |||
|
Thẻ vật lý: Khách hàng luôn luôn được phát hành 1 thẻ vật lý khi đăng ký hội viên lần đầu tiên | ||||||
SĐT nhận hàng |
Number | Định dạng: số Length: tối đa 11 chữ số | |||||
Tỉnh/TP | Dropdown box | Danh sách các tỉnh/TP của Việt Nam | Hiển thị đầy đủ danh sách các tỉnh/TP của Việt Nam | |||
Quận/huyện | Dropdown box | Danh sách quận/huyện | Hiển thị đầy đủ danh sách quận huyện của tỉnh/TP tương ứng đã lựa chọn ở ô trên | |||
Phường/xã | Dropdown box | Danh sách phường/xã | Hiển thị đầy đủ danh sách phường/xã của quận/huyện tương ứng đã lựa chọn ở ô trên | |||
Địa chỉ nhận hàng |
Chỉ yêu cầu nếu tick vào Tick box thẻ vật lý
Text | User nhập vào địa chỉ nhận hàng Length: không giới hạn | Không check logic |
Đơn giá gói lượt | Number | Đơn giá theo giá niêm yết | ||||||||||
Thanh toán | Number | Giá trị đơn hàng cần thanh toán Thanh toán = Đơn giá gói lượt | ||||||||||
Button thanh toán | Button | User ấn vào button để tiến hành thanh toán | Mặc định: Khi User ấn vào button, BE thực hiện khởi tạo đơn hàng và khởi tạo giao dịch Ghi nhận trạng thái đơn hàng: Chưa thanh toán | Nếu Đơn hàng được ghi nhận trạng thái Đã thanh toán → gửi thông tin đơn hàng sang CVN → CVN cập nhật thông tin hội viên, gửi lại thông tin cho Popp → hiển thị lên app | ||||||||
Thẻ phụ | Sau khi thanh toán thành công, hiển thị Pop-up cho phép đăng ký thẻ phụ. KH có thể không đăng ký thẻ phụ ngay tại thời điểm đó. | |||||||||||
TH1: Đối với gói 5 lượt | ||||||||||||
Thông tin chủ thẻ phụ: chỉ có 1 thẻ phụ - 1 chủ thẻ phụ: |
thẻ phụ hợp lệ khi KH điển đầy đủ các trường thông tin |
có dấu * | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách |
SĐT |
Dropdown box
Date time
User chọn ngày tháng năm sinh
Không autofill giá trị
Number | Định dạng: |
Local part length: max 64 ký tự bao gồm chữ cái La-tinh, số 0-9 và các ký tự: gạch dưới, chấm, gạch ngang
Email length: max 255 ký tựsố Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra |
SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ Nếu |
SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ
|
CCCD | Number | Định dạng: số Length: |
max 12 chữ số |
Hệ thống kiểm tra SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã tồn tại → cảnh báo, chuyển màu đỏ
Không check logic | |||
Số lượt tối đa | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số |
Hệ thống kiểm tra số CCCD đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu đã tồn tại → cảnh báo, chuyển màu đỏ
Không check logic | ||||||
TH2: Đối với gói 10 lượt | ||||||
Thông tin chủ thẻ phụ: có tối đa |
3 thẻ phụ. |
Thẻ phụ hợp lệ khi KH điển đầy đủ các trường thông tin có dấu * của 1 thẻ | ||||||
Thẻ phụ 1 | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách |
SĐT |
Dropdown box
Date time
User chọn ngày tháng năm sinh
Không autofill giá trị
Number | Định dạng: |
Local part length: max 64 ký tự bao gồm chữ cái La-tinh, số 0-9 và các ký tự: gạch dưới, chấm, gạch ngang
Email length: max 255 ký tựsố Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra |
SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ Nếu |
SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ
|
CCCD | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||
Số lượt tối đa | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||
Thẻ phụ 2 | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách | ||||
SĐT | Number | Định dạng: số Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ Nếu SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ Hệ thống kiểm tra SĐT trùng lặp với SĐT chủ thẻ 1, nếu SĐT trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ
|
CCCD |
Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Hệ thống kiểm tra số |
CCCD trùng lặp với CCCD chủ thẻ 1 Nếu trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ | ||||||
Số lượt tối đa | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||
Thẻ phụ |
3 | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách |
SĐT |
Dropdown box
Date time
User chọn ngày tháng năm sinh
Không autofill giá trị
Number | Định dạng: |
Local part length: max 64 ký tự bao gồm chữ cái La-tinh, số 0-9 và các ký tự: gạch dưới, chấm, gạch ngang
Email length: max 255 ký tự
số Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra |
SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa |
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ |
Định dạng: số
Length: tối đa 11 chữ số
Nếu SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ Hệ thống kiểm tra SĐT |
trùng lặp với SĐT chủ thẻ 1 |
&2, nếu SĐT trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ
|
CCCD | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Hệ thống kiểm tra số CCCD |
trùng lặp với CCCD chủ thẻ 1&2 Nếu |
trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ | ||||||
Số lượt tối đa | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||
TH3: Đối với gói 20 lượt | ||||||
Thông tin chủ thẻ phụ: có tối đa |
5 thẻ phụ. |
Thẻ phụ hợp lệ khi KH điển đầy đủ các trường thông tin có dấu * của 1 thẻ | ||||||
Thẻ phụ 1 (logic như trên) | ||||||
Thẻ phụ 2 (logic như trên) | ||||||
Thẻ phụ 3 (logic như trên) | ||||||
Thẻ phụ 4 | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách |
SĐT |
Dropdown box
Date time
User chọn ngày tháng năm sinh
Không autofill giá trị
Number | Định dạng: |
Local part length: max 64 ký tự bao gồm chữ cái La-tinh, số 0-9 và các ký tự: gạch dưới, chấm, gạch ngang
Email length: max 255 ký tựsố Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra |
SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ Nếu SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ Hệ thống kiểm tra SĐT trùng lặp với |
SĐT chủ thẻ 1&2 |
&3, nếu SĐT trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ
| ||||
CCCD | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Hệ thống kiểm tra số CCCD trùng lặp với CCCD chủ thẻ 1,2,3 Nếu trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ |
Số lượt tối đa | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||
Thẻ phụ 5 | ||||||
Họ và tên | Text | Họ và tên chủ thẻ phụ Định dạng: chữ cái La tinh Không bao gồm số và ký tự đăng biệt Length: từ 2 đến 32 chữ cái bao gồm dấu cách | ||||
SĐT | Number | Định dạng: số Length: tối đa 11 chữ số | Hệ thống kiểm tra SĐT đã tồn tại trong hệ thống chưa
Nếu SĐT đã gắn với thẻ BSL → cảnh báo, chuyển màu đỏ Nếu SĐT đã gắn với thẻ phụ → cảnh báo, chuyển màu đỏ Hệ thống kiểm tra SĐT trùng lặp với SĐT chủ thẻ 1 |
,2,3,4, nếu SĐT trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ
| ||||
CCCD | Number | Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Hệ thống kiểm tra số CCCD |
trùng lặp với CCCD chủ thẻ 1 |
,2,3,4 Nếu |
trùng lặp → cảnh báo, chuyển màu đỏ |
Số lượt tối đa |
Number |
Đơn giá theo giá niêm yết
Đơn giá theo giá niêm yết
Giá trị đơn hàng cần thanh toán
User ấn vào button để tiến hành thanh toán
Định dạng: số Length: max 12 chữ số | Không check logic | |||||
*Lưu ý: Hệ thống ghi nhận đăng ký thẻ phụ hợp lệ khi User điền đủ tất cả các trường thông tin của thẻ phụ bao gồm: Họ và tên, SĐT, CCCD |